THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8

 Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện. Hàng năm, thư viện trường THCS Cát Sơn luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.

Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu. Vì vậy thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa lớp 8 theo chương trình GDPT 2018’’.


1. Công nghệ 8: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng ( tổng ch.b), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đặng Thị Thu Hà,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 83tr: minh hoạ màu; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 607 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.0435, GK.0436, GK.0437, GK.0438, GK.0439, GK.0440, GK.0441,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Ngữ văn 8: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Ch.b); Nguyễn Thành Ngọc Bảo,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 144tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351722
     Chỉ số phân loại: 807.12 8TLD.N1 2023
     Số ĐKCB: GK.0345, GK.0346, GK.0347, GK.0348, GK.0349, GK.0350, GK.0351,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Ngữ văn 8: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 124tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351739
     Chỉ số phân loại: 807.1 8NTHN.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.0353, GK.0354, GK.0355, GK.0356, GK.0357, GK.0358, GK.0359,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Mĩ thuật 8: Sách giáo khoa; bản 1/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên)... Nguyễn Dương Hải Đăng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 75tr.: hình ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040353061
     Chỉ số phân loại: 700.71 8NTN.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.0337, GK.0338, GK.0339, GK.0340, GK.0341, GK.0342, GK.0343,

5. Giáo dục công dân 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên)... Bùi Xuân Anh.- Huế: Đại học Huế, 2023.- 75tr.: hình ảnh; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043379372
     Chỉ số phân loại: 170.71 8NTML.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.0329, GK.0330, GK.0331, GK.0332, GK.0333, GK.0334, GK.0335,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long (Tỏng Chủ biên) ,Vũ Mai Lan(Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Nguyễn Thị Thanh Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: minh họa màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.71 8HL.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.0321, GK.0322, GK.0323, GK.0324, GK.0325, GK.0326, GK.0327,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Tin học 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên)... Phan Anh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 004.071 8NCC.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.0299, GK.0300, GK.0301, GK.0302, GK.0303, GK.0304, GK.0305,

8. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 207tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045486399
     Chỉ số phân loại: 507.12 8DQB.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.0275, GK.0276, GK.0277, GK.0278, GK.0279, GK.0280, GK.0281,

9. Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng c.b); Hồ Đắc Sơn (Ch.b); Vũ Tuấn Anh,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr. hình ảnh minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.0291, GK.0292, GK.0293, GK.0294, GK.0295, GK.0296, GK.0297,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Toán 8: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 123tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045486368
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NTPL.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.0259, GK.0260, GK.0261, GK.0262, GK.0263, GK.0264, GK.0265,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Toán 8: Sách giáo khoa. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGĐTngày 28/12/2022.
     ISBN: 9786045486375
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NTPL.T2 2023
     Số ĐKCB: GK.0266, GK.0267, GK.0268, GK.0269, GK.0270, GK.0271, GK.0272,

12. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy (Tổng Ch.b); Trần Thị Thu Thủy (Ch.b); Nguyễn Thanh Bình,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 372.12 8NTH.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.0283, GK.0284, GK.0285, GK.0286, GK.0287, GK.0288, GK.0289,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Global Sucess)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8PCN.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.0306, GK.0307, GK.0308, GK.0309, GK.0310, GK.0311, GK.0312,

 Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
     Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.